Câu 1: Hiện tại 2 nền tảng mobile nào có số lượng người dùng cao nhất? * Android và IOS - iOS và Window Phone - Window Phone và Android - Firefox OS và Symbian Câu 2: Phần mềm nào KHÔNG phải là phần mềm cơ bản của các phiên bản Android? - Phone - Browser - Home * Dropbox Câu 3: Hãng điện thoại nào đang là hãng sản xuất nhiều nhất điện thoại sử dụng hệ điều hành Android? - LG - Lenovo - Motorola * Samsung Câu 4: Phiên bản Android nào có tên là Android Tiramisu? - 1.5 - 20 - 3 * 13 Câu 5: Hệ điều hành Android được xây dựng trên nền tảng hệ điều hành nào? * Linux - Window - Mac OS - iOS Câu 6: Phiên bản Android 10 có tên là gì? - Android A - Android G * Android Q - Kitkat Câu 7: Các ứng dụng trên Android được viết bằng ngôn ngữ nào? * Java hoặc Kotlin - C# - C++ - Python Câu 8: Plugin nào được sử dụng với Eclipse để phát triển ứng dụng Android? * ADT plugin - ADF plugin - ADU plugin - ADG plugin Câu 9: Thành phần nào KHÔNG phải là thư viện (library) của Android? - SQLite - Webkit - OpenGL * Oracle Câu 10: Thành phần nào KHÔNG phải là thành phần của Application Framework? - Content Providers - Location Manager - Notification Manager * Disk Manager Câu 11: Phần mềm nào KHÔNG phải là công cụ gỡ lỗi (debug) cho ứng dụng Android? - Adb - Dalvik Debug Monitor Server - Device or Android Virtual Device * Zend Studio Câu 12: Thông tin nào KHÔNG được chứa trong file aab? - Binary version của androidmanifest.xml - Compiled resource - các file chưa biên dịch * java file Câu 13: Các ứng dụng trên android được chuyển sang định dạng file gì để có thể chạy được trên máy ảo Dalvik? - zar - bat * dex - exe Câu 14: SubActivity là gì? * Là activity được gọi bởi activity khác. - Là activity con. - Là activity hiện tại đang hiển thị trên màn hình điện thoại. - Là activity đang bị tạm dừng. Câu 15: Khởi tạo activity bằng cách gọi hàm nào? - activitiesStart - activityStarting * startActivity - activityStart Câu 16: Thông thường khi nhấn nút Back trên điện thoại Android, điều gì xảy ra? * Quay lại activity trước đó. - Quay lai activity đầu tiên. - Quay lại màn hình chính. - Hiển thị các ứng dụng được mở gần đây. Câu 17: Mục đích của lớp ContentProvider là gì? - Chơi nhạc. - Tạo và phân phối nhạc. * Chia sẻ dữ liệu giữa các ứng dụng Android. - Truy cập đến thông tin chung về môi trường ứng dụng. Câu 18: Android manifest là file có định dạng gì? - Java - C# - HTML * XML Câu 19: Câu nào sau đây là đúng? * startActivity và startActivityForResult đều có thể sử dụng để bắt đầu activity mới. - Chỉ startActivityForResult có thể được sử dụng để khởi tạo activity mới. - Khi starActivity được sử dụng để khởi tạo activity mới từ lớp activity của bạn, lớp activity sẽ nhận thông báo khi activity mới được khởi tạo thành công. - Khi startActivityForResult được sử dụng để khởi tạo activity mới từ lớp activity của bạn, lớp activity sẽ nhận thông báo khi activity mới được khởi tạo thành công. Câu 20: Lớp nào sau đây là lớp cha của lớp ứng dụng chính của ứng dụng Android (lớp có giao diện người dùng)? - AndroidApp * Activity - AppLet - Application Câu 21: Câu nào sau đây là đúng? * Cả phương thức startActivity và startSubActivity có thể khởi tạo activity một cách đồng bộ. - Cả phương thức startActivity và startActivityForResults có thể khởi tạo activity một cách không đồng bộ. - startActivity là lời gọi không đồng bộ, nhưng startSubActivity là lời gọi đồng bộ. - startActivity là lời gọi đồng bộ, nhưng startSubActivity là lời gọi không đồng bộ. Câu 22: File nào để chứa các xâu ký tự trong chương trình Android? * strings.xml - string.xml - stringextra.xml - stringsextra.xml Câu 23: File nào chứa giao diện chính của chương trình Android? - actvity_mains.xml - activites_main.xml * activity_main.xml - activity_mains.xml Câu 24: Để thay đổi biểu tượng của ứng dụng trong launcher, chúng ta phải thay đổi file nào? * icon.png - icons.png - start.png - starts.png Câu 25: Truy vấn thông tin ContentProvider thông qua cái gì? * Content://URI - Context://URI - Content://URL - Context://URL Câu 26: File nào chứa thông tin tên ứng dụng, version android tối thiểu mà ứng dụng đòi hỏi? - string.xml * AndroidManifest.xml - activity_main.xml - R.java Câu 27: Tất cả thành phần giao diện được khởi tạo ở đâu? * main thread - hàm Main - hàm khởi tạo - hàm huỷ Câu 28: Người ta thường ánh xạ giao diện ở phương thức nào? * onCreate - onStart - onDestroy - onPause Câu 29: Layout nào cho phép bố trí giao diện dưới dạng Tab? - LinearLayout - FrameLayout - RelativeLayout * TabLayout Câu 30: Layout nào cho phép bố trí giao diện dưới dạng dòng và cột? - LinearLayout - FrameLayout - RelativeLayout * TableLayout Câu 31: File layout nằm trong thư mục nào của Android Project? - res/menu - res/values * res/layout - res/drawable-hdpi Câu 32: Mặc định mỗi dòng trong ListView là gì? * TextView - Button - Spinner - ProgressBar Câu 33: Giá trị mặc định của thuộc tính android:layout_weight là bao nhiêu? * 0 - 1 - 2 - 3 Câu 34: Tất cả thuộc tính trong XML Layout đều có tiền tố là gì? - layout - google - Không có tiền tố * android Câu 35: Giá trị nào của thuộc tính android:layout_width và android:layout_height dùng để xác định View sẽ có chiều rộng và chiều cao bằng đối tượng View cha? * match_parent - wrap_parent - full_parent - wrapper_parent Câu 36: Giá trị nào của thuộc tính android:layout_height dùng để xác định View sẽ có chiều cao vừa đủ với kích thước của nó? - fill_parent * wrap_content - full_parent - wrapper_parent Câu 37: Thay đổi thông tin về theme của ứng dụng, chúng ta thay đổi trong file nào? - main.xml - activity_main.xml * AndroidManifest.xml - MainActivity.java Câu 38: Hàm nào bắt buộc phải gọi trước khi gọi hàm findViewById? - super.onCreate * setContentView - getMenuInflater().inflate - startActivity Câu 39: Thư mục res chứa các thông tin gì? * Tài nguyên - File mã nguồn Java - ứng dụng - file tĩnh Câu 40: Phương thức nào dùng để enable hoặc disable một item trong Menu? - onCreateOptionsMenu * onPrepareOptionsMenu - onShowOptionsMenu - Các item trong Menu không thể disable Câu 41: Phương thức nào được sử dụng để xử lý sự kiện khi một phím trên bàn phím được ấn? * setOnKeyListener - setOnClickListener - setOnLongClickListener - setOnTouchListener Câu 42: Có mấy kiểu Progress Bar trong Android? - 1 * 2 - 3 - 4 Câu 43: Option Menu có tối đa bao nhiêu item, nếu quá số item này thì sẽ có thêm nút More? - 2 - 4 * 6 - 8 Câu 44: Phương thức nào được sử dụng để xử lý khi một item trong CheckBox được check? * setOnCheckedChangeListener - setOnChecked - setOnCheckedListener - setOnCheck Câu 45: Phương thức nào được sử dụng để biết được người dùng thay đổi date trên điều khiển DatePicker - OnDateChanged - OnDateChange - OnDateChangedListening * OnDateChangedListener Câu 46: Khai báo layout cho XML Menu nằm trong thư mục nào? * res/menu - res/values - res/layout - res/drawable-hdpi Câu 47: Phương thức setOnCreateContextMenuListener được sử dụng để làm gì? * Đăng ký một context menu với một View. - Đăng ký một option menu với một View. - Xử lý sự kiện khi một menu item của Option Menu được chọn. - Xử lý sự kiện khi một menu item của Context Menu được chọn. Câu 48: Làm thế nào để khi chọn một thông báo notification trên Status Bar, sẽ hiển thị một giao diện tương ứng? - Tạo mới một Diaglog. * Tạo một Intent để khởi tạo một Activity khi notification được chọn. - Sử dụng Toast.makeText. - Không thể hiển thị một giao diện tương ứng khi chọn một thông báo notification trên Status Bar. Câu 49: Để tạo mới một Alert Dialog, chúng ta phải sử dụng lớp nào? * AlertDialog.Builder - AlertDialog.Building - AlertDialog.Create - AlertDialog.Creating Câu 50: Lệnh nào dùng để hiển thị một thông báo trên màn hình? * Toast.makeText(context, “Message”, Toast.LENGTH_SHORT).show(); - Toast.makeText(context, “Message”, Toast.LENGTH_SHORT); - Toast.makeText(context, “Message”); - Toast.makeText(“Message”, Toast.LENGTH_SHORT).show(); Câu 51: Thư mục nào để chứa layout cho giao diện khi màn hình ở chế độ landscape mode? - res/layout * res/layout-land - res/values - res/menu Câu 52: Sử dụng hàm nào để thực hiện vẽ bất kỳ các đối tượng 2d, shape? - onPainting - onPaint - onDrawing * onDraw Câu 53: Cơ sở dữ liệu mà Android hỗ trợ sẵn là - Oracle - DB2 * SQLite - SQL Server Câu 54: Cơ sở dữ liệu SQLite * chỉ cần 1 file duy nhất để lưu trữ, và có thể có thêm 1 file journals để lưu tạm và rollback. - cần 3 files để lưu trữ. - cần 4 files để lưu trữ. - cần nhiều files để lưu trữ. Câu 55: Kiểu dữ liệu ngày tháng được lưu trữ trong SQLite là kiểu gì? - Integer, Text, Real * Date - Text - Real Câu 56: Kiểu dữ liệu lưu trữ số nguyên trong SQLite là gì? - Int * Integer - Real - Number Câu 57: Kiểu dữ liệu lưu trữ văn bản trong SQLite là gì? - Char - String * Text - Varchar Câu 58: Lớp SQLite có bao nhiêu class hỗ trợ? - 5 - 3 - 1 * 2 Câu 59: Câu lệnh SQL dùng để tạo bảng với khóa chính tự tăng là - create table student(_id integer primary key increment, name text) - create table student(_id integer primary key auto, name text) * create table student(_id integer primary key autoincrement, name text) - create table student(_id integer primary key, name text) Câu 60: Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn lệnh sau: String sql = "create table student(id integer primary key, name text)"; database.execSQL(sql); - Chương trình có lỗi khi chạy. * Chương trình sẽ tạo ra bảng student có 2 trường id và trường name. - Chương trình có lỗi khi biên dịch. - Chương trình sẽ tạo ra bảng student có 3 trường. Câu 61: Trong SQLiteOpenHelper, phương thức được gọi khi cơ sở dữ liệu được tạo ra lần đầu là - onOpen * onCreate - onResume - onUpgrade Câu 62: Trong SQLiteOpenHelper, phương thức được gọi khi cơ sở dữ liệu được nâng cấp là - onCreate - onResume * onUpgrade - onOpen Câu 63: Thông qua DDMS, có thể xem cơ sở dữ liệu SQLite thông qua đường dẫn: * DDMS ® file explorer ® data ® data ® your package name ® databases. - DDMS ® file explorer ® data ® your package name ® databases. - DDMS ® file explorer ® data ® data ® databases. - DDMS ® file explorer ® data ® data ® your package name ® database. Câu 64: Trong SQLiteOpenHelper, phương thức được gọi để tạo Database - onCreate * Constructor - onUpgrade - onOpen Câu 65: Để lưu trữ SQLite trên thẻ nhớ, quyền cần cung cấp trong Android Manifest là: - android.permission.WRITE_SETTINGS - android.permission.ACCESS_CHECKIN_PROPERTIES * android.permission.WRITE_EXTERNAL_STORAGE - android.permission.ACCESS_CHECKIN_PROPERTIES Câu 66: Chương trình sử dụng WebView phải có quyền gì? * android.permission.INTERNET - android.permission.AUTHENTICATE_ACCOUNTS - android.permission.BIND_INPUT_METHOD - android.permission.BIND_APPWIDGET Câu 67: Câu nào là sai đối với WebView? * Có thể sử dụng tag trong XML layout - Không thể sử dụng tag trong XML layout - Click vào link sẽ gọi trình duyệt - Không có widget cho brownser activity Câu 68: Sử dụng lớp nào để truy cập và thay đổi thông tin trên trình duyệt mặc định của hệ điều hành Android? - WebSafariClient * WebViewClient - WebFirefoxClient - WebClient Câu 69: Sử dụng phương thức nào để lấy thông tin tiêu đề trên trang web chạy trên trình duyệt? - onReceiveTitle - onReceivedHeader * onReceivedTitle - onReceiveHeader Câu 70: Phương thức nào của WebSettings để cho phép trang web có thể phóng to thu nhỏ - setBuiltZoomControls - setBuiltInControls - setBuiltInZoom * setBuiltInZoomControls Câu 71: Phương thức nào của WebSettings để cho phép WebView hỗ trợ JavaScript? - setJavaScript(true) - setJavaScriptEnable(true) * setJavaScriptEnabled(true) - setJavaScriptEnabled(false) Câu 72: Câu nào là đúng khi nói về URL và URI? - Tất cả URI là URL * Tất cả URL là URI nhưng không phải tất cả URI là URL - Không phải tất cả URL là URI - URL và URI giống y hệt nhau Câu 73: Lớp nào có các phương thức liên quan đến đường dẫn kết nối mạng? * URL - URI - Uri - UML Câu 74: Phương thức nào của WebView được sử dụng để chạy một URL? * loadURL - loadingUrl * loadUrl - loadUrls Câu 75: Điều khiển nào sử dụng WebKit engine? - Spinner * WebView - EditText - Button Câu 76: Cho đoạn mã lệnh sau: wv.setWebChromeClient(new WebChromeClient() { @Override public void onReceivedTitle(WebView view, String title) { getWindow().setTitle(title); } }); Hãy cho biết đoạn lệnh trên dùng để làm gì? - Đóng trang web. * Thay đổi title của trang web. - Lấy thông tin title của trang web. - Thay đổi nội dung của trang web. Câu 77: Các câu lệnh sau dùng để làm gì (wv là WebView)? @Override public boolean onKeyDown(int keyCode, KeyEvent event) { if ((keyCode == KeyEvent.KEYCODE_BACK) && wv.canGoBack()) { wv.goBack(); return true; } return super.onKeyDown(keyCode, event); } * Quay lại trang web trước trên trình duyệt khi chọn nút Back. - Quay lại trang chủ của trình duyệt. - Quay lại trang web trước trên trình duyệt khi chọn nút Menu. - Refresh trang web. Câu 78: Khi thời gian kết nối đến một URL quá timeout, phương thức getInputStream() sẽ đưa ra ngoại lệ nào? - java.net.SocketTimeout - java.net.SocketException - java.net.TimeoutException * java.net.SocketTimeoutException Câu 79: Tổ chức nào phối hợp với Google để tạo ra Android? - Nokia - Apple * Open handset alliance - Microsoft Câu 80: Android Studio do công ty nào tạo ra? - HTC - Amazon * Google - Yahoo Câu 81: Google đã mua lại hãng điện thoại nào để sản xuất điện thoại Android để cạnh tranh với Apple và Samsung? - HTC - LG - Lenovo * Motorola Câu 82: Thành phần nào là thành phần của Android runtime? - Oracle * Dalvik Virtual Machine - .NET - SQL Server Câu 83: IDE nào KHÔNG dùng để phát triển ứng dụng trên Android? * Visual Studio - Visual Studio code - Android Studio - Eclipse Câu 84: Công nghệ máy ảo nào do Google tạo ra cho hệ điều hành Android? - Virtual Box * Dalvik Virtual Machine - VMWare - Virtual Driver Câu 85: Trong quá trình biên dịch, android project được biên dịch và đóng gói thành file có đuôi gì? * apk hoặc aab - exe hoặc aaa - dex hoặc bbb - bat hoặc dub Câu 86: Phương thức nào thích hợp nhất để lưu các dữ liệu quan trọng? - Activity.onFreeze() * Activity.onPause() - Activity.onStop() - Activity.onDestroy() Câu 87: Phương thức nào là phương thức không đồng bộ? - startingActivitiesForResult - startingActivityForResult - startActivitiesForResult * startActivityForResult Câu 88: Phương thức nào được gọi khi activity đầu tiên được tạo? - onPausing() - onPause() - onCreating() * onCreate() Câu 89: Để activity xuất hiện ở launcher, phải khai báo category trong intent_filter như thế nào? * android.intent.category.LAUNCHER - android.intent.category.LAUNCH - android.intent.category.START - android.intent.category.RESTART Câu 90: Phương thức nào được gọi khi activity chuẩn bị biến mất? - onDestroy() - onDestroying() - onPausing() * onPause() Câu 91: File nào có chứa các thông tin Resource ID dùng để truy cập đến các tài nguyên (drawable, layout, styles, string)? - style.java * R.java - Resource.java - Resources.java Câu 92: File nào liệt kê quyền mà ứng dụng yêu cầu? * AndroidManifest.xml - string.xml - activity_main.xml - R.java Câu 93: Tất cả thành phần của chương trình được nhóm trong tag nào của AndroidManifest? - permission - user-permission * application - applications Câu 94: Layout nào cho phép sắp xếp các view con ở phía trong theo chiều dọc hoặc chiều ngang? * LinearLayout - FrameLayout - RelativeLayout - TabLayout Câu 95: Layout nào mà các thành phần con dựa trên mối quan hệ với các thành phần khác? - LinearLayout - FrameLayout * RelativeLayout - TabLayout Câu 96: Để ràng buộc nội dung động vào View trong ListView, chúng ta sử dụng gì? - String * ArrayAdapter - Button - SeekBar Câu 97: Trong Java, sử dụng phương thức nào để lấy thông tin về View theo Id của View? * findViewById - findViewByName - searchViewById - searchViewByName Câu 98: Styles của giao diện được lưu trong thư mục nào? * res/values - res/layout - res/drawable-hdpi - res/drawable-ldpi Câu 99: Thư mục nào dùng để lưu trữ code java trong project android? - res/ - assets/ * src/ - bin/ Câu 100: Phương thức nào dùng để xử lý một item trong Menu được chọn? - onMenuItem - onMenuItemSelected - onMenuItemClicked * onOptionsItemSelected Câu 101: Phương thức nào được sử dụng để xử lý khi một View được click và giữ một lúc? - setOnKeyListener - setOnClickListener * setOnLongClickListener - setOnTouchListener Câu 102: Câu nào sau đây là đúng? - Option Menu và Context Menu xuất hiện khi ấn vào phím Menu trên điện thoại. - Option Menu hỗ trợ checkbox. - Option Menu hỗ trợ radiobutton. * Option Menu xuất hiện khi ấn vào phím Menu, Context Menu xuất hiện khi click vào View một vài giây. Câu 103: Lớp nào được sử dụng để khởi tạo menu từ file XML menu? * MenuInflater - Menu - Xmlmenu - MenuInflating Câu 104: Để hiển thị một thông báo trên status bar, phải sử dụng công cụ gì? - Sử dụng Toast. * Sử dụng Notification Manager. - Không thể hiển thị một thông báo trên status bar. - Sử dụng Context Menu. Câu 105: Kiểu Progress Bar nào để hiển thị chi tiết phần trăm hoàn thành một công việc nào đó * determinate - indeterminate - determinating - determination Câu 106: Thư mục nào để chứa layout cho giao diện khi màn hình ở chế độ portrait mode? * res/layout - res/layout-land - res/values - res/menu Câu 107: Android cung cấp class nào hỗ trợ SQLite? * QLiteOpenHelper, SQLiteDatabase - SQLiteDatabase - SQLiteOpenHelper - SQLiteOpenDatabase Câu 108: Kiểu dữ liệu có giá trị đúng sai được lưu trữ trong SQLite là kiểu gì? - Boolean - Number * Integer - Text Câu 109: Kiểu dữ liệu lưu trữ số thực trong SQLite là gì? - Int - Integer * Real - Number Câu 110: Hãy cho biết kết quả khi chạy đoạn lệnh sau: String sql = "create table student(id primary key, name text)"; database.exec(sql); - Chương trình có lỗi khi chạy. - Chương trình sẽ tạo ra bảng student có 3 trường. - Chương trình sẽ tạo ra bảng student có 2 trường id và trường name. * Chương trình có lỗi khi biên dịch. Câu 111: Lớp trợ giúp tạo ra cơ sở dữ liệu và phiên bản cho chính nó là - SQLiteHelper - SQLiteCloseHelper - SQLiteOpenHelp * SQLiteOpenHelper Câu 112: Trong SQLiteOpenHelper, phương thức được gọi khi thay đổi version database - onCreate - onResume * onUpgrade - onOpen Câu 113: Trong SQLiteOpenHelper, để tạo thực thi câu lệnh SQL ta dùng phương thức nào? * execSQL() - runSQL() - execSQLite() - runSQLite() Câu 114: Điều khiển được sử dụng để hiển thị nội dụng trang web trong ứng dụng Android? - EditText * WebView - Button - Spinner Câu 115: Sử dụng lớp nào để truy cập và thay đổi thông tin trên trình duyệt Chrome? - WebSafariClient - WebClient - WebFirefoxClient * WebChromeClient Câu 116: Để thay đổi thông tin về trình duyệt, sử dụng lớp nào? * WebSettings - WebSetting - WebSettingUp - WebSetUp Câu 117: Để tải thông tin qua HTTP, chúng ta phải làm gì? * Sử dụng thư viện chuẩn của Java - Không thể tải thông tin qua HTTP - Sử dụng HttpGet - Sử dụng URLRequesting Câu 118: Đối với URLConnection, sử dụng phương thức nào để thiết lập timeout cho connection? - setTimeout() - setInternetTimeout() - setURLTimeout() * setConnectTimeout() Câu 119: Phương thức getOutputStream() của URLConnection dùng để làm gì? * Cho phép ghi thông tin vào HTTP connection - Thiết lập timeout cho connection - Mở một trang web - Quay lại trang web trước Câu 120: Đối với URLConnection, để mở kết nối tới một URL, sử dụng phương thức gì? - openConnect * openConnection - openStream - openLiveStream